giống tiếng anh là gì

》hai anh em mặt mũi giống nhau, tính tình cũng giống nhau. 哥儿俩相貌一样, 脾气也一样。 一如 《 (同某种情况)完全一样。 》相似; 相像 《彼此有相同点或共同点。 》hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau. 这两个人年貌相似。 Đây là cách dùng giống nhau tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Trung Tiếng Anh của người Anh giống tiếng Pháp hơn; Tiếng Pháp đã ảnh hưởng đến tiếng Anh nhiều hơn nhiều so với những gì những người nói tiếng Anh muốn thừa nhận. Lần đầu tiên tiếng Pháp ảnh hưởng đến tiếng Anh là khi William "Kẻ chinh phạt" đã xâm lược nước Anh like có nghĩa là: like /laik/* tính từ- giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại=as like as two peas+ giống nhau như hai giọt nước=what's he like?+ anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào?- thực đúng, đúng như mong đợi=it's like a vietnamese to thirst for learning+ hiếu học thực đúng đặc tính người việt nam=this … Lai chế tác như thể với các như thể không giống tiếng anh là gì. Lai chế tạo ra như là cùng với những như là khác giờ đồng hồ anh là Crossbred. Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Chơi, Ngự Hồn Quỷ Đồng Hoàn Onmyoji, Âm Dương Sư Ký Lục. 1. Tiếng Quan Thoại (Trung Quốc) Tại sao khó: Có lẽ đây là ngôn ngữ được dùng nhiều nhất trên thế giới, nhưng nó lại gây không ít khó khăn cho những người nói tiếng Anh. Tiếng Quan Thoại là một ngôn ngữ đơn âm, chỉ cần một sự thay đổi trong ngữ điệu cũng đã có film ada cinta di sma full movie. Close to 40 years of breeding experience speaks for nghệ mới này có thểcách mạng hóa tiềm năng lai tạo giống trong ngành nông new technology could potentially revolutionize hybrid breeding in agriculture. hoặc tăng tần suất của những gen đó với mỗi thế hệ mới".The breeding program is about accumulating or increasing the frequency of those genes with each new generation.”.Lai tạo giống với" hoang dã" Spontanea giàu CBD canabinoid và lai tiếp theo với nhiều autoflowering Taomatic arosean lai vô cùng thú vị….Crossbreeding with„wild“ Spontanea rich in CBD canabinoid and subsequent hybridization with autoflowering variety Taomatic arosean extremely interesting hybrid….Không bò cái vàphôi nào từ đàn Westholme được bán vào Mỹ cho mục đích lai tạo females orembryos from the Westolme herd were sold into the USA for breeding một thí nghiệm lai tạo giống, 14 protein gluten mới được xác định ở đời con không hề có trong đời bố one hybridization experiment, fourteen new gluten proteins were identified in the offspring of wheat that were not present in the một thí nghiệm lai tạo giống, 14 protein gluten mới được xác định ở đời con không hề có trong đời bố one hybridization experiment, fourteen new gluten proteins were identified in the offspring that were not present in either parent đây, cá chép Nhật Bản chủ yếu được lai tạo từ Nhật nhưngbây giờ người Châu u cũng biết cách lai tạo giống nên nhiều người cũng có thể nuôi được loại cá breeding fish mainly from Japan but now European breeding also know how so many people can feed the tâm Innes John hướng tới mục tiêu cung cấp nguyênliệu trước khi nhân giống cho các nhà lai tạo giống và người trồng về lịch thời vụ trồng quanh năm của rau họ John Innes Centreaims to provide pre-breeding material to plant breeders and growers for year-round scheduling of Brassica có nguồn gốc ở Trung Âu trong thế kỷ 19 từ lai tạo giống địa phương với bò Simmental nhập từ Thụy originated in Central Europe in the nineteenth century from the cross-breeding of local stock with Simmental cattle imported from có nguồn gốc ở Trung Âu trong thế kỷ 19 từ lai tạo giống địa phương với bò Simmental nhập từ Thụy originated in Central Europe in the 19th century from cross-breeding of local stock with Simmental cattle imported from sủa nhau, nhưng tất cả trang phục thô lổ của họ được cung cấp bởi các nhà lai tạo bắt đầu lai tạo giống Widow dưới thương hiệu mới thành lập của mình và đặt tên cho nó là Black Widow do tên gọi White Widow đã được Arjan tung ra thị trường dưới thương hiệu Green House started breeding the Widow under the flag of his newly formed brand and gave it the name Black Widowsince the name White Widow was already being marketed by Arjan over at Green House đầu những năm 1930, Giám đốc Sở thú Berlin Lutz Heck vàHeinz Heck của vườn thú Munich đã bắt đầu một chương trình lai tạo giống Koniks với ngựa Przewalski, Ngựa Non Gotland, và ngựa the early 1930s, Berlin Zoo Director Lutz Heck andHeinz Heck of the Munich Zoo began a program crossbreeding Koniks with Przewalski horses, Gotland Ponies, and Icelandic bảo toàn đã phải đóng cửa vào năm 1806, các tarpan còn lại cuối cùng đã được tặng cho nông dân địa phương vàđó là tuyên bố chúng đã sống sót qua lai tạo giống với ngựa the preserve had to close down in 1806, the last remaining tarpans were donated to local farmers andit is claimed that they survived through crossbreeding with domestic UPOV, các nhà lai tạo giống cây trồng được độc quyền 20- 25 năm đối với nguồn hạt giống với điều kiện mới, khác biệt, đồng nhất và ổn UPOV, plant breeders get a 20-25 year monopoly over seeds that are new, distinct, uniform and stable. các nhà nghiên cứu đã phát triển 8 loài riêng biệt nhưng năng suất của chúng vẫn còn quá thấp để có thể được trồng đại trà. scientists had developed 8 different species but their yields stayed too low to make widespread cultivation một đánh giá được đăng tải trên tạp chí Trends in Plant Sciences, các nhà nghiên cứu đã đềxuất một khái niệm mới cho lai tạo giống cây trồng chịu mặn như một cách để đóng góp vào nỗ lực toàn cầu về sản xuất lương thực bền an Opinion piece publishing in the Cell Press journal Trends in Plant Sciences,researchers propose a new concept for breeding salt- tolerant plants as a way to contribute to global efforts for sustainable food một đánh giá được đăng tải trên tạp chí Trends in Plant Sciences, các nhà nghiên cứu đãđề xuất một khái niệm mới cho lai tạo giống cây trồng chịu mặn như một cách để đóng góp vào nỗ lực toàn cầu về sản xuất lương thực bền an Opinion article in the Cell Press journal Trends in Plant Sciences,researchers propose a new concept for breeding salt- tolerant plants as a way to contribute to global efforts for sustainable food mười năm sau bàSpurlin quyết định kết thúc việc lai tạo giống Klee ten years later Spurlindecided to end her days as a Klee Kai trắng lớn là một trong những giống lợn nuôiđược sử dụng rộng rãi trong lai tạo giống lợn nuôi khắp thế Large White is one of the most numerous of all pig breeds,widely used in crossbreeding for intensive pig farming around the loại cây lươngthực khác có thể được lai tạo giống cho đặc tính này để đảm bảo hoặc tăng sản lượng nông nghiệp trong tương lai không?Can other food crops be bred for this property, too, to assure or boost agricultural yields in the future?Chúng được phát triển bằng cách lai tạo giống Asagi Koi với cá chép gương phổ biến của Đức, kết quả là giống Koi có vảy đầu tiên của were developed by cross breeding the Asagi Koi with the common German mirror carp, which resulted in the first Doitsu scaled Koi kiện gạo ST25 được công nhận là gạongon nhất thế giới có ý nghĩa rất lớn với công tác lai tạo giống, mở ra cơ hội cho ngành lúa gạo của Việt recognition of ST25 as the world'sbest rice is very significant to the creation of rice varieties in Vietnam, opening up many chances for the rice lai tạogiống cùng các kỹ made with the same cứu khoa học và lai tạogiống ở nước ta?Ngoài ra các nhà lai tạo giống mang lạnh kháng đỗ quyên thường xanh dành cho khu vực có mùa đông lạnh;Also breeders brought cold-resistant varieties of evergreen rhododendrons intended for regions with cold winters;Chúng tôi đang khai thác sự khôn ngoan củacon người trong năm qua để lai tạogiống ngô cho thế kỷ tới”.We're tapping the wisdom of farmers over the last 10,000 years to make the next century's corn.".Đây là thành quả của hơn 50 năm lai tạo giống đã tạo ra giống chó thân thiện, tin cậy và đặc biệt yêu quí trẻ the past 50 years, careful breeding has produced this friendly, trustworthy, dog who is an especially good dog for children. Bản dịch ... giống với... ở chỗ... expand_more …is similar to… in respect of… ... và... giống/khác nhau ở chỗ... …and…are similar/different as regards to… general miệt thị Ví dụ về cách dùng ... và... giống/khác nhau ở chỗ... …and…are similar/different as regards to… ... giống với... ở chỗ... …is similar to… in respect of… Ví dụ về đơn ngữ However, the symptoms are very similar and it is usually difficult to diagnose the type of dementia by symptoms alone. It is similar in usage to the genitive absolute. Similar to masonry, walls built with gypsum blocks are massive, void-free and of high stability. Adaptations for crevice-gleaning are similar to that of bark-gleaning. Mineral and vitamin deficiencies can also contribute to a lighter coat, similar to sunbleaching. Depending on which traits are apomorphic and plesiomorphic, it may be an ancestral representative of either lineage. Most such clans trace their lineage back to a specific founder. This differential reproductive success of males and females can lead to fewer male lineages relative to female lineages persisting into the future. Considered one of the earliest diverging lineages of fungi, the widespread genus contains 22 species. He wishes to have a son for his lineage. It is supposedly a large, 7ft m tall, hairy, black, manlike creature that eats dogs and emits a terrible odor. This manlike object seems to be alive. But sometimes it was manlike, and sometimes it was merely a fish. It's a grotesque grey, hairless, manlike creature with razor-sharp teeth. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Chức năng của Roomba khá giống với các máy hút bụi thông minh thông nghĩ cô ấy khá giống nhân vật trong phim”.Nó khá giống với Nasi Lemak từ nước láng giềng is very similar to the Fat Rice from our neighboring country, kia trông khá giống với tất cả những mã khác trong hệ số kiến trúc khá giống với Cung điện Potala ở thanh khá giống câu chuyện của bạn, phải không?Tôi sống trong cõi sống xám xịt, khá giống cõi sống của màn live in a gray world, rather like the silver-screen này khá giống với tính năng chia sẻ ảnh dễ dàng của FacebookNó trông khá giống với phiên bản đầu tiên của Apple là Mac OS ấy khá giống những người phụ nữ trong cuốn sách thước của Moonbow khá giống với cầu vồng thông 4 Android khá giống với MetaTrader 4 cho thoáng quagiao diện của Skype for Business khá giống với Skype for Business interface looks a lot like… ResponseHTTP Response khá giống với HTTP nghĩ giao diện tổng thể của WebsiteBuilder khá giống với think the overall interface of WebsiteBuilder is quite like trông khá giống với Tinder, nhưng hoạt động hơi khác một looks eerily similar to Tinder, but functions a tad thì thấy NR70DX có thông số khá giống với yếu cầu của anh diện chính của Bixby khá giống với Google khá giống với cách người dân của Nazarick hành giống Bluetooth, nó cho phép các thiết bị trò chuyện với bit like Bluetooth, it lets devices talk to each thấy việc này khá giống với việc lùa đàn một cách nào đó, Docker khá giống virtual a way, Docker is a bit like a virtual machines. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Some data sets look like a sinusoidal curve while others seem far more complex. The wings and its back are silver-gray with black-and-white bars that look like they are shining when the light reflects on it. The video shows the band playing the song at a gig, including clips of the crowd wearing masks making them look like ghosts. While there are no pain fibers in the retina, vitreous traction may stimulate the retina, with resultant flashes that can look like a perfect circle. At the same time, these works did not look like conventional works of sculpture, made of wood or metal. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

giống tiếng anh là gì